Thị trường ôtô trong nước vào chặng nước rút
Thị trường các loại ôtô sản xuất, lắp ráp trong nước đã chính thức bước vào chặng nước rút với số lượng xe bán ra tăng mạnh.
Mặc dù không có được bước đột phá như tháng 10 song sản lượng bán hàng của 17 thành viên Hiệp hội các Nhà sản xuất ôtô Việt Nam (VAMA) tháng 11/2010 cũng đạt được mức tăng đáng kể. Cụ thể, trong tháng vừa qua, các thành viên VAMA đã bán ra tổng cộng 11.198 xe, tăng khoảng 7% (777 xe) so với tháng 10.
Trong đó, Toyota và Trường Hải tiếp tục chiếm 2 vị trí dẫn đầu. Lần lượt là Toyota với sản lượng bán hàng 3.221 chiếc và Trường Hải với 3.048 chiếc. Đây cũng là tháng đầu tiên trong năm “ngưỡng” sản lượng 3.000 chiếc bị phá vỡ.
Hầu như không thay đổi về con số so với tháng liền trước, sản lượng bán hàng của GM Daewoo và Vinamotor vẫn giữ ở mức hơn 1.000 chiếc.
Báo cáo từ VAMA cũng cho thấy, dù đã đạt được mức tăng trưởng đáng kể so với tháng liền trước song lượng xe bán ra của tháng 11/2010 so với cùng kỳ vẫn giảm 9%.
Cộng dồn 11 tháng đầu năm, các hãng xe thành viên VAMA đã bán ra tổng cộng 99.798 chiếc, giảm 4% so với cùng kỳ năm ngoái.
Từ bản báo cáo bán hàng của VAMA có thể thấy quy luật hằng năm của thị trường ôtô Việt Nam vẫn tiếp tục được tôn trọng. Đó là sự gia tăng đáng kể về sức mua trên thị trường vào dịp cuối năm, đặc biệt là tháng 11 và 12, đối với các loại xe chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống.
Trong tháng 11, lượng xe chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm các phân khúc xe du lịch, đa dụng và việt dã) bán ra thị trường đã đạt 6.578 chiếc, tăng đến 1.120 chiếc so với tháng 10.
Bù lại sự tăng trưởng mạnh của các loại xe chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống là sự sụt giảm đối với các loại xe tải và xe bus. Trong tháng 11, lượng xe tải và bus bán ra đạt 4.620 chiếc, giảm 343 chiếc so với tháng 10.
So sánh sản lượng bán hàng ôtô trong nước 3 tháng gần đây | |||
| Tháng 11/2010 | Tháng 10/2010 | Tháng 9/2010 |
Xe du lịch | 3.773 | 3.232 | 2.754 |
Xe đa dụng MPV, cross-over | 1.341 | 1.130 | 1.028 |
Xe việt dã SUV | 1.464 | 1.096 | 950 |
Xe minibus, bus | 704 | 542 | 589 |
Xe tải, pick-up, van và xe khác | 3.916 | 4.421 | 3.820 |
Tổng cộng | 11.198 | 10.421 | 9.141 |
|
Ý kiến ()