click=”return openImageNews(this,270,480)”> Làm thủ tục đăng ký dự thi năm 2009 |
Dự kiến, năm 2010 Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội tăng 1.300 chỉ tiêu tuyển mới, trong đó, hệ ĐH tăng 600 chỉ tiêu (từ 3.300 năm 2009 lên 3.900 năm 2010), CĐ tăng 700 chỉ tiêu (từ 3.300 lên 4.000)…
Trường cũng có thêm 3 chuyên ngành đào tạo ĐH và 5 chuyên ngành CĐ mới. Điểm trúng tuyển được xác định tùy theo chuyên ngành.
Với hệ ĐH, Trường chỉ tổ chức thi tuyển 2 khối A và D1, không tổ chức thi khối B, V, H. Ngành công nghệ hóa học xét tuyển NV2 khối A và B, ngành công nghệ dệt – may xét tuyển NV2 khối A, V, H.
Hệ CĐ không thi tuyển mà lấy kết quả thi ĐH năm 2009 của những thí sinh đã dự thi các khối A, B, D1, V, H vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển.
ĐH Huế năm nay dự kiến mở thêm 2 ngành học mới: Phát triển nông thôn và ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp. Ngành Phát triển nông thôn sẽ thuộc Trường ĐH Nông Lâm, còn ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp mở ở phân hiệu của ĐH Huế tại Quảng Trị.
Ngoài ra, đổi tên ngành Sư phạm Mẫu giáothành ngành Giáo dục Mầm nonở Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế). Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) sẽ đào tạo chương trình tiên tiến ngành Kinh tế Nông nghiệp, theo chương trình của Trường ĐH Sydney (Australia).
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) sẽ tiếp tục đào tạo ngành Vật lí theo chương trình tiên tiến của Trường ĐH Virginia (Hoa Kỳ) và đào tạo chương trình kĩ sư liên kết với Trường ĐH kĩ sư Val de Loire (Cộng hòa Pháp), đào tạo 2 năm ở Việt Nam, 3 năm ở Pháp, Trường ĐH Val de Loire cấp bằng.
Chỉ tiêu tuyển mới vào Trường ĐH Xây dựng Hà Nội năm nay giảm 600 chỉ tiêu so với năm 2009. Năm 2010, trường dự kiến tuyển 2.800 chỉ tiêu.
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển mới chi tiết của các trường:
Trường/Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu dự kiến năm 2010 |
ĐH Y Thái Bình | | 1.100 |
* Các ngành đào tạo ĐH | | 700 |
– Bác sĩ Đa khoa | B | 460 |
– Bác sĩ y học cổ truyền | B | 120 |
– Cử nhân điều dưỡng | B | 60 |
– Dược sĩ (học 5 năm) | A | 60 |
* Đ ào tạo liên thông từ trung cấp lên ĐH | | 400 |
ĐH Tây Nguyên | | 2.600 |
* Các ngành đào tạo trình độ ĐH | | |
– Sư phạm Toán | A | 60 |
– Sư phạm Vật lý | A | 60 |
– Tin học | A | 70 |
– Sư phạm Hóa học | A | 60 |
– Sư phạm Sinh học | B | 60 |
– Bảo vệ thực vật | B | 60 |
– Khoa học cây trồng | B | 60 |
– Chăn nuôi – Thú y | B | 60 |
– Thú y | B | 60 |
– Lâm sinh | B | 60 |
– Bác sĩ đa khoa | B | 150 |
– Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường | B | 70 |
– Điều dưỡng | B | 70 |
– Sinh học | B | 70 |
– Kinh tế nông lâm | A |
D1
60 | 20
– Quản trị Kinh doanh | A D1 | 60 20 |
– Kế toán | A D1 | 65 15 |
– Quản lý đất đai | A | 60 |
– Bảo quản và chế biến nông sản | B C | 20 40 |
– Tài chính Ngân hàng | A D1 | 55 25 |
– Quản trị kinh doanh thương mại | A | 80 |
– Luật kinh doanh | A | 80 |
– Công nghệ Kỹ thuật Điện tử | A | 80 |
– Công nghệ Môi trường | A | 70 |
– Sư phạm Ngữ văn | C | 60 |
– Giáo dục chính trị | C | 70 |
– Giáo dục Thể chất | T | 60 |
– Ngữ văn | C | 60 |
– Triết học | C | 50 |
– Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 60 |
– Tiếng Anh | D1 | 60 |
– Giáo dục Tiểu học | A C | 35 25 |
– Sư phạm Tiểu học – Tiếng Jarai | C D1 | 35 25 |
– Giáo dục Mầm non | M | 60 |
* Các ngành đào tạo CĐ | | |
– Quản lý đất đai | A | 50 |
– Quản lý Tài nguyên rừng và Môi trường | B | 50 |
– Chăn nuôi – Thú y | B | 50 |
– Lâm sinh | B | 50 |
– Khoa học cây trồng | B | 50 |
ĐH Thái Nguyên | | 9.700, tăng 10% so với năm 2009 |
ĐH Đại Nam | | 2.000 |
* Các ngành đào tạo ĐH | | 1.600 |
* Các ngành đào tạo CĐ | | 400 |
ĐH dân lập Hải Phòng | | 3.100. Năm nay trường tổ chức thi tuyển, thay vì xét tuyển như những năm trước |
* Các ngành đào tạo ĐH | | 1.900 |
* Các ngành đào tạo CĐ | | 500 |
* Các ngành đào tạo TCCN | | 700 |
ĐH Xây dựng Hà Nội | | 2.800,giảm 700 chỉ tiêu so với năm 2009 |
CÁC TRƯỜNG VÀ KHOA THÀNH VIÊN CỦA ĐH HUẾ | | 10.210 (ĐH: 9.960; CĐ: 250). |
ĐH Khoa học | | 1.680 |
– Toán học | A | 60 |
– Tin học | A | 200 |
– Vật lí | A | 60 |
– Kiến trúc công trình | V | 120 |
– Điện tử – Viễn thông | A | 70 |
– Toán Tin học ứng dụng | A | 60 |
– Hóa học | A | 60 |
– Địa chất | A | 50 |
– Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn | A | 50 |
– Sinh học | B | 60 |
– Địa lí (có các chuyên ngành: Địa lí tài nguyên và môi trường, Bản đồ – Viễn thám) | A,B | 50 |
– Khoa học môi trường | A,B | 60 |
– Công nghệ Sinh học | A,B | 60 |
– Văn học | C | 120 |
– Lịch sử | C | 120 |
– Triết học | A,C | 60 |
– Hán – Nôm | C | 40 |
– Báo chí | C | 120 |
– Công tác xã hội | C | 70 |
– Xã hội học | C, D1 | 70 |
– Ngôn ngữ | C, D1 | 50 |
– Đông phương học | C, D1 | 70 |
ĐH Sư phạm | | 1.600 |
– Sư phạm Toán học | A | 110 |
– Sư phạm Tin học | A | 110 |
– Sư phạm Vật lí | A | 130 |
– Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A | 55 |
– Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học | A, B | 55 |
– Sư phạm Hóa học | A | 110 |
– Sư phạm Sinh học | B | 110 |
– Sư phạm Kỹ thuật nông lâm | B | 50 |
– Tâm lí giáo dục | C | 50` |
– Giáo dục Chính trị | C | 110 |
– Giáo dục Chính trị – Giáo dục quốc phòng | C | 60 |
– Sư phạm Ngữ văn | C | 170 |
– Sư phạm Lịch sử | C | 120 |
– Sư phạm Địa lí | C | 120 |
– Giáo dục Tiểu học | C, D1 | 120 |
– Giáo dục Mầm non | M | 120 |
ĐH Y dược | | 920 |
– Bác sĩ Đa khoa (học 6 năm) | B | 450 |
– Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt (học 6 năm) | B | 50 |
– Dược sĩ (học 5 năm) | A | 100 |
– Cử nhân điều dưỡng (học 4 năm) | B | 50 |
– Cử nhân Kỹ thuật Y học (học 4 năm) | B | 50 |
– Cử nhân Y tế công cộng (học 4 năm) | B | 60 |
– Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm) | B | 100 |
– Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm) | B | 60 |
ĐH Nông Lâm | | 1.430 |
– Công nghiệp và Công trình nông thôn | A | 50 |
– Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | A | 50 |
– Công nghệ thực phẩm | A | 100 |
– Khoa học cây trồng | A,B | 100 |
– Bảo vệ thực vật | A, B | 50 |
– Bảo quản chế biến nông sản | A,B | 50 |
– Khoa học nghề vườn | A,B | 40 |
– Lâm nghiệp | A, B | 100 |
– Chăn nuôi – Thú y | A, B | 100 |
– Thú y | A, B | 50 |
– Nuôi trồng thuỷ sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Ngư y) | A,B | 150 |
– Nông học | A, B | 40 |
– Khuyến nông và phát triển nông thôn | A, B | 100 |
– Quản lí tài nguyên rừng và môi trường | A, B | 100 |
– Chế biến lâm sản | A | 40 |
– Khoa học đất | A, B | 30 |
– Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản | A, B | 50 |
– Quản lí đất đai (có các chuyên ngành: Quản lí đất đai, Quản lí thị trường bất động sản) | A, D1 | 180 |
– Phát triển nông thôn | A, D1 | 50 |
* Các ngành đào tạo CĐ | | 250 |
– Trồng trọt | A, B | 50 |
– Chăn nuôi – Thú y | A, B | 50 |
– Nuôi trồng thủy sản | A, B | 50 |
– Quản lý đất đai | A | 50 |
– Công nghiệp và công trình nông thôn | A | 50 |
ĐH Kinh tế | | |
* Các ngành đào tạo ĐH | | 1.320 |
– Kinh tế (có các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế tài nguyên và môi trường, Kế hoạch – Đầu tư, Kinh doanh nông nghiệp) | A, D 1,2,3,4 | 350 |
– Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh thương mại, Marketing) | A, D 1,2,3,4 | 310 |
– Kinh tế chính trị | A, D 1,2,3,4 | 50 |
– Kế toán (có các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán – Kiểm toán) | A, D 1,2,3,4 | 240 |
– Tài chính – Ngân hàng | A, D 1,2,3,4 | 80 |
– Hệ thống thông tin kinh tế (có các chuyên ngành: Thống kê kinh doanh, Tin học kinh tế) | A, D 1,2,3,4 | 180 |
* Tài chính – Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp) | | 60 |
* Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp) đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường ĐH Sydney, Australia. | | 50 |
ĐH Nghệ thuật | | 170 |
– Hội họa | H | 40 |
– Điêu khắc | H | 10 |
– Sư phạm Mĩ thuật | H | 40 |
– Mĩ thuật ứng dụng | H | 50 |
– Đồ họa (chuyên ngành Đồ họa tạo hình) | H | 30 |
ĐH Ngoại ngữ | | 880 |
– Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 240 |
– Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ-Văn hóa và Du lịch) | C, D 1,2,3,4 | 30 |
– Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học) | D1 | 30 |
– Tiếng Anh (có các chuyên ngành: Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh Phiên dịch, Tiếng Anh Biên dịch, Tiếng Anh Du lịch) | D1 | 240 |
– Tiếng Nga (chuyên ngành Tiếng Nga Ngữ văn) | D 1,2,3,4 | 20 |
– Tiếng Pháp (có các chuyên ngành: Tiếng Pháp Ngữ văn, Tiếng Pháp Phiên dịch, Tiếng Pháp Biên dịch, Tiếng Pháp Du lịch) | D 1,3 | 40 |
– Tiếng Trung (có các chuyên ngành: Tiếng Trung Ngữ văn, Tiếng Trung Phiên dịch, Tiếng Trung Biên dịch, Tiếng Trung Thương mại) | D 1,2,3,4 | 80 |
– Tiếng Nhật | D 1,2,3,4 | 160 |
– Tiếng Hàn | D 1,2,3,4 | 40 |
Khoa Giáo dục thể chất | | 220 |
– Sư phạm Thể chất – Giáo dục quốc phòng | T | 100 |
– Sư phạm Giáo dục thể chất | T | 120 |
Khoa Du lịch | | 360 |
– Du lịch học (có các chuyên ngành: Kinh tế du lịch, Quản lí lữ hành và hướng dẫn du lịch) | A, D 1,2,3,4 | 140 |
– Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh du lịch, Tổ chức và quản lí sự kiện, Truyền thông và marketing du lịch dịch vụ | A, D 1,2,3,4 | 220 |
Khoa Luật | | 400 |
– Luật | A, C, D1 | 400 |
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | | 180 |
– Công nghệ kĩ thuật môi trường | A, B | 60 |
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 60 |
– Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ | A, B | 60 |
ĐH Công nghiệp Hà Nội | | |
* Các ngành đào tạo ĐH | | 3.900, tăng 600 chỉ tiêu so với năm 2009 |
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 400 |
– Công nghệ cơ điện tử | A | 100 |
– Công nghệ kỹ thuật ôtô | A | 300 |
– Công nghệ kỹ thuật điện | A | 300 |
– Công nghệ tự động hóa | A | 80 |
– Công nghệ kỹ thuật điện tử | A | 300 |
– Khoa học máy tính | A | 300 |
– Hệ thống thông tin | A | 160 |
– Kỹ thuật phần mềm | A | 160 |
– Kế toán | A, D1 | 400 |
– Tài chính – ngân hàng (tài chính doanh nghiệp) | A, D1 | 220 |
– Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn | A, D1 A, D1 | 200 140 |
– Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) | D1 | 70 |
– Công nghệ kỹ thuật nhiệt – lạnh | A | 100 |
– Công nghệ dệt – may Công nghệ may Thiết kế thời trang | A A | 140 80 |
– Công nghệ hóa học | A | 250 |
– Tiếng Anh | D1 | 200 |
* Các ngành đào tạo CĐ | | 4.000, tăng 700 chỉ tiêu so với năm 2009 |
– Cơ khí chế tạo | A | 400 |
– Cơ điện tử | A | 100 |
– Cơ điện | A | 200 |
– Động lực (ô tô – xe máy) | A | 300 |
– Kỹ thuật điện | A | 350 |
– Điện tử | A | 350 |
– Tin học | A | 400 |
– Kế toán | A, D1 | 450 |
– Quản trị kinh doanh (quản trị doanh nghiệp) | A,D 1 | 250 |
– Kỹ thuật nhiệt | A | 200 |
– Công nghệ may | A,B,V,H | 120 |
– Thiết kế thời trang | A,B,V,H | 160 |
– Hóa vô cơ | A, B | 160 |
– Hoá hữu cơ | A, B | 140 |
– Hoá phân tích | A, B | 160 |
– Tự động hóa | A | 70 |
– Tài chính ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp) | A, D 1 | 120 |
– Việt Nam học | D1 | 70 |
Ý kiến ()