Lãi suất gửi tiết kiệm online của các ngân hàng
Hiện nay, các ngân hàng thường có mức lãi suất gửi tiết kiệm online cao hơn 0,1 - 0,4%/năm so với gửi tại quầy, tùy thuộc vào chính sách của từng ngân hàng.
Tiết kiệm online là gì?
Gửi tiết kiệm online là hình thức khách hàng thực hiện gửi tiết kiệm trên ứng dụng của ngân hàng thông qua các thiết bị điện tử có kết nối internet mà không cần phải đến quầy giao dịch. Sau khi mở sổ tiết kiệm, khách hàng có thể kiểm tra các thông tin về lãi suất, tất toán...mọi lúc mọi nơi.
Hình thức gửi tiết kiệm online giúp khách hàng mở sổ tiết kiệm nhanh chóng, không tốn nhiều thời gian, công sức mà vẫn đảm bảo tính an toàn cao.
Lãi suất tiết kiệm online của một số ngân hàng hiện nay
Theo khảo sát tại một số ngân hàng ngày 19/5, lãi suất tiết kiệm online được các ngân hàng niêm yết dao động ở mức từ 1,6% - 5,6%/năm, tùy theo kỳ hạn.
Ở kỳ hạn 1 tháng, lãi suất tiết kiệm dao động từ 1,6% - 3,25%/năm. Lãi suất kỳ hạn 3 tháng cao hơn một chút từ 1,9% - 4,2%/năm.
Ở kỳ hạn 6 tháng, lãi suất tiết kiệm từ 2,9% - 4,9%/năm. Trong khi đó, lãi suất kỳ hạn 9 tháng hầu như tương đương mức lãi suất ở kỳ hạn 6 tháng, từ 2,9% - 4,6%/năm.
Tại kỳ hạn 12 tháng, lãi suất tiết kiệm được các ngân hàng áp dụng từ 4,5% - 5,3%/năm.
Với kỳ hạn 24 tháng, lãi suất tiết kiệm online dao động từ 4,5% - 5,6%/năm.
Dưới đây là mức lãi suất tiết kiệm online của một số ngân hàng hiện nay.
Ngân hàng | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 24 tháng |
Vietcombank | 1,6% | 1,9% | 2,9% | 2,9% | 4,6% | 4,7% |
Vietinbank | 1,7% | 2% | 3% | 3% | 4,7% | 4,8% |
Agribank | 1,6% | 1,9% | 3% | 3% | 4,7% | 4,7% |
BIDV | 2,3% | 2,6% | 3,6% | 3,6% | 4,7% | 4,9% |
Techcombank | 2,6% | 3,0% | 3,9% | 3,9% | 4,7% | 4,7% |
MBBank | 2,1% | 2,5% | 3,5% | 3,6% | 4,5% | 5,6% |
TPBank | 3,0% | 4,2% | 4,2% | 4,9% | 5,6% | |
HDBank | 3,25% | 3,25% | 4,9% | 4,7% | 5,3% | 5,5% |
Eximbank | 3,0% | 3,3% | 4,1% | 4,1% | 4,9% | 5,2% |
Bac A Bank | 2,95% | 3,15% | 4,5% | 4,6% | 5,1% | 5,5% |
MSB |
3,5% |
3,5% |
4,1% | 4,1% | 4,5% | 4,5% |
Sacombank | 2,7% | 3,2% | 4,0% | 4,1% | 4,9% | 5,2% |
VIB | 2,5% | 3,0% | 4,1% | 4,1% | 4,9% |
Lưu ý, trên đây là mức lãi suất tiết kiệm tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm. Để biết chính xác lãi suất của ngân hàng, khách hàng cần liên hệ trực tiếp với ngân hàng đó.
Ý kiến ()