Honda PCX đội giá thêm 9 triệu đồng
Vừa bớt loạn giá được một thời gian ngắn, mẫu xe ăn khách Honda PCX lại bị điều chỉnh tăng giá đề xuất từ 49,99 lên 58,99 triệu đồng.
Mức giá mới được áp dụng từ ngày 1/4. Theo Honda Việt Nam, những biến động tỷ giá giữa đồng bath và VND là nguyên nhân khiến hãng này phải nâng giá PCX thêm 18% do khoảng 93% phụ tùng PCX lắp ráp tại Việt Nam được nhập khẩu từ Thái Lan.
![]() |
Hút khách nhờ kiểu dáng nam tính và một số công nghệ mới, PCX gây sốt ngày từ khi ra mắt. Mức giá 40,99 triệu đồng được cho là rất hấp dẫn. Tuy nhiên trên thực tế, phần lớn các khách hàng không thể mua được với mức giá này mà phải chi thêm 10-15 triệu đồng. Bên cạnh đó, do thiếu hàng, khách hàng phải chờ đợi rất lâu mới có xe.
Từ sau Tết mẫu xe này đã bớt loạn giá do sức mua giảm và sức ép cạnh tranh từ đối thủ Piaggio Liberty “nội”. Tuy nhiên, khách hàng chưa kịp mừng thì mẫu xe này đã có giá mới với mức tăng 9 triệu đồng.
Bên cạnh PCX, Honda Lead cũng mới có sự điều chỉnh giá khi tăng thêm hơn 3 triệu đồng. Theo một số nguồn tin, Honda đang chuẩn bị tung ra thị trường mẫu Air Blade mới. Hiện chưa rõ, Air Blade mới có những cải tiến gì đặc biệt hay không nhưng nhiều khả năng mẫu xe này cũng sẽ bị tăng giá theo các mẫu xe khác.
Bảng giá bán lẻ đề xuất các loại xe do Honda sản xuất và phân phối tại Việt Nam từ ngày 1/4/201 (gồm VAT):
Loại xe | Giá bán (VNĐ) |
SH 150cc | 121.990.000 |
SH 125cc | 99.990.000 |
PCX | 58.990.000 |
Air Blade FI sơn từ tính (Magnet) | 34.990.000 |
Air Blade Repsol | 32.990.000 |
Air Blade FI | 32.990.000 |
LEAD (màu ánh vàng) | 35.490.000 |
LEAD (5 màu: đỏ, nâu, trắng, bạc, vàng) | 34.990.000 |
Click Play 2010 | 26.490.000 |
Click Exceed 2010 | 25.990.000 |
Future X FI – Phiên bản vành đúc, phanh đĩa (bánh mâm) | 27.990.000 |
Future X FI – Phiên bản nan hoa, phanh đĩa (bánh căm) | 26.990.000 |
Future X – Phiên bản vành nan hoa, phanh đĩa | 22.500.000 |
Future X – Phiên bản vành nan hoa, phanh cơ | 21.500.000 |
Wave RSX FI AT -Phiên bản phanh đĩa/ bánh mâm (vành đúc) | 27.590.000 |
Wave RSX FI AT – Phiên bản phanh đĩa/ bánh căm (vành nan hoa) | 26.590.000 |
Wave 110 RSX – Phiên bản bánh mâm (vành đúc) | 18.990.000 |
Wave 110 RSX – Phiên bản bánh căm (vành nan hoa) | 17.490.000 |
Wave 110 RS Phiên bản phanh đĩa /bánh mâm (vành đúc) | 17.990.000 |
Wave 110 RS Phiên bản phanh đĩa /bánh căm (vành nan hoa) | 16.490.000 |
Super Dream | 16.390.000 |
Wave 110 S – Phiên bản phanh đĩa / vành nan hoa | 16.490.000 |
Wave 110 S – Phiên bản phanh cơ / vành nan hoa | 15.490.000 |
Wave Alpha | 14.190.000 |
![](https://mediabls.mediatech.vn/assets/images/load3.gif)
Ý kiến ()