Trường/Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu dự kiến năm 2010 |
Học viện Kỹ thuật Mật mã | | 250 |
ĐH Thủy lợi | | 2.900, tăng thêm 300 chỉ tiêu ĐH, giảm 50 chỉ tiêu CĐ |
* Cơ sở đào tạo tại Hà Nội | | 2.100 |
– Kỹ thuật công trình (Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, Xây dựng giao thông, Xây dựng công trình thuỷ, Kỹ thuật đường thuỷ) | | 350 |
– Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành kỹ thuật công trình thuỷ) | | 50 |
– Kỹ thuật tài nguyên nước | A | 210 |
– Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | A | 50 |
– Thủy văn và tài nguyên nước | A | 90 |
– Kỹ thuật thuỷ điện và năng lượng tái tạo | A | 140 |
– Kỹ thuật cơ khí | A | 140 |
– Công nghệ thông tin | A | 140 |
– Cấp thoát nước | A | 75 |
– Kỹ thuật bờ biển | A | 140 |
– Kỹ thuật môi trường | A | 70 |
– Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | A | 70 |
– Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Quản lý xây dựng, Công trình giao thông, Công trình ngầm, Công trình thuỷ) | A | 150 |
– Kỹ thuật điện | A | 70 |
– Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A | 70 |
– Quản trị kinh doanh | A | 75 |
– Kế toán | A | 210 |
* Các ngành đào tạo ĐH tại cơ sở 2 | | 500 |
– Kỹ thuật công trình (Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, Xây dựng giao thông, Xây dựng công trình thuỷ, Kỹ thuật đường thuỷ) | A | 350 |
– Kỹ thuật tài nguyên nước | A | 75 |
– Cấp thoát nước | A | 75 |
Các ngành đào tạo CĐ | | 300 |
* Kỹ thuật công trình (học tại Hà Nội) | A | 150 |
* Kỹ thuật công trình (học tại cơ sở 2) | A | 150 |
Từ năm 2010, Trường được Bộ GD-ĐT cấp kinh phí và cho phép tuyển sinh hệ ĐH chính qui đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng theo chương trình tiên tiến hợp tác với trường ĐH McGill (Canada) | | 50, giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh |
Tuyển sinh đào tạo theo chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với trường ĐH Colorado (Hoa Kỳ) | | 50, giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh do giảng viên của hai trường phối hợp giảng dạy. |
ĐH Luật Hà Nội | | 1.800 |
– Pháp luật kinh tế | A, C, D1 | |
– Luật Hình sự | A, C, D1 | |
– Luật Dân sự | A, C, D1 | |
– Luật Hành chính-Nhà nước | A, C, D1 | |
– Luật Quốc tế và kinh doanh quốc tế | A, C, D1 | |
ĐH Mỏ- Địa chất (trường xác định điểm trúng tuyển theo ngành học và theo địa điểm đào tạo. Thí sinh cần phải đăng ký rõ nguyện vọng học tại Hà Nội, Quảng Ninh hay Bà Rịa- Vũng Tàu trước khi vào dự thi) | | 3.500, tăng 250 chỉ tiêu so với năm 2009 |
* Các ngành đào tạo ĐH | | 3.000 |
– Dầu khí | A | |
– Địa chất | A | |
– Trắc địa | A | |
– Mỏ | A | |
– Công nghệ thông tin | A | |
– Cơ điện | A | |
– Kinh tế- Quản trị kinh doanh | A | |
– Đào tạo ngành Mỏ tại Quảng Ninh | A | |
– Đào tạo ngành Dầu khí tại Bà Rịa- Vũng Tàu | | |
* Các ngành đào tạo CĐ | | 500 |
– Địa chất | A | |
– Trắc địa | A | |
– Mỏ | A | |
– Kinh tế- Quản trị kinh doanh | A | |
– Cơ điện | A | |
ĐH Hàng Hải | A | 2.900, tăng 100 chỉ tiêu so với năm 2009 |
ĐH Giao thông vận tải | | 4.400, tăng 400 chỉ tiêu so với năm 2009 |
* Đào tạo tại cơ sở Hà Nội | | 3.200 |
* Đào tạo tại cơ sở 2 (TP.HCM) | | 1.200 |
Học viện Ngân hàng | | 3.350 |
* Các ngành đào tạo ĐH | | 2.300 |
– Tài chính – Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại, Thanh toán quốc tế, Kinh doanh Chứng khoán, Tài chính Doanh nghiệp) | A | 1.700 |
– Kế toán (Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp) | A | 400 |
– Quản trị – Kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị Marketting, Quản trị Doanh nghiệp) | A | 150 |
– Hệ thống thông tin quản lí (Chuyên ngành Tin học Ngân hàng) | A | 150 |
– Tiếng Anh (Tiếng Anh Tài chính Ngân hàng) | D1 | 200 |
* Các ngành đào tạo CĐ | | 1.050 |
Học viện Hành chính quốc gia | | 1.500 |
ĐH Ngoại thương (năm 2010 trường sẽ có thêm chuyên ngành Quản trị Kinh doanh du lịch – khách sạn và tuyển 200 chỉ tiêu) | | 3.000 chỉ tiêu ĐH, 300 chỉ tiêu CĐ |
Ý kiến ()